一、大事记
1.正月,在自由街(今同起街)文化司展览室分别举办了画家黄邱、何秀华的水墨画展览。
2.8月,河内中华中学、河内中华小学和海防华侨中学、海防华侨小学等侨校开始移交越方管理,从中国派去的教师陆续调回国内。
3.河内国家大学所属外国语大学(前身为河内外语师范大学)外语系中文教研室成立,后成为独立的中文系。
4.越南中医中药考察团到中国进行考察。
5.12月,在自由街(今同起街)文化司展览室举办了画家林青爱(Lim Tsing Ai)的水墨画展览。
6.12月,画家黄友梅的画展在越南举办。
二、书(文)目录
1.《孔墨显学》(Hiển học Khổng Mc),侯外卢、赵己斌、杜国翔(Hầu Ngoại Lư, Triệu K Bân, Đỗ Quốc Tưng)编,Nxb. Sự thật,河内。
2.《中国哲学史》(Lịch sử triết học Trung Quốc),洪渐(Hồng Tiệm v.v.)等编,Nxb. Sự thật,河内。(www.daowen.com)
3.小说《小五义》(Tiểu ngũ nghĩa)全三册,范文调(Phạm Văn Điều)译,Nxb. Tín Đức thư xã,西贡。
4.小说《续小五义》(Tc tiểu ngũ nghĩa),范文调(Phạm Văn Điều)译,Nxb. Tín Đức thư xã,西贡。
5.《杏元贡胡:梅良玉故事》(Hạnh Nguyên cống Hồ: S tích Mai Lương Ngọc),青锋(Thanh Phong)译,Nxb. Tín Đức thư xã,西贡。
6.《儒教——政治哲理》(Nho giáo một triết lý chính trị),阮献黎(Nguyễn Hiến Lê)著,Nxb. Nguyễn Hiến Lê,西贡。
7.《唐诗摘译》(Đường thi trích dịch),杜鹏团、裴庆诞(Đỗ Bằng Đoàn, Bùi Khánh Đản)译,Nxb. Văn học,河内。
8.小说《聊斋志异》(Liêu trai chí dị),阮活(Nguyễn Hoạt)译,Nxb.Cơ s Tự do,西贡。
三、备注
1.由杜鹏团、裴庆诞翻译出版的《唐诗摘译》一书中共收录了503首唐诗,其中李白60首、杜甫46首、王维26首。
2.《聊斋志异》1958—1959年期间被译为国语字。
免责声明:以上内容源自网络,版权归原作者所有,如有侵犯您的原创版权请告知,我们将尽快删除相关内容。