一、大事记
2.华校华侨中学在海防创办。
二、书(文)目录
1.小说《大明英烈》(Đại M inh anh liệt),阮促歉(Nguyễn Thúc Khiêm)译,河内。
2.小说《荡寇志》(Đãng khấu chí),尤中和(Du Trung Hòa)译,河内。
3.小说《东周列国演义》(Đông Chu liệt quốc diễn nghĩa),熙章(Hy Chương)译,河内。
4.小说《儿女造英雄》(Nhi n tạo anh hùng),阮杜牧(Nguyễn Đỗ Mục)译,河内。
5.小说《飞龙剑二娘三侠》(Phi long kiếm nhị nương tam hiệp),玄洲(Huyền Châu)译,河内。
6.小说《锋剑春秋》(Phong kiếm xuân thu),广元(Quảng Nguyên)译,河内。
7.小说《英雄大闹三门街》(Anh hùng náo Tam Môn giai),广元(Quảng Nguyên)译,河内。
8.小说《广州女侠团》(Quảng Châu n hiệp đoàn),恨仪(Hận Nghi)译,海防。
9.小说《花和尚》(Sư hổ mang),阮子超(Nguyễn Tử Siêu)译,河内。
10.小说《火烧红莲寺》(Bọn võ hiệp đốt cháy chùa Hồng Liên),吴文篆(Ngô Văn Triện)译,河内。
11.小说《崆峒奇侠》(Không đồng kỳ hiệp),陈俊凯(Trần Tuấn Khải)译,河内。(www.daowen.com)
12.小说《剑州缘》(Kiếm châu duyên),陈俊凯(Trần Tuấn Khải)译,Nhà in Lê Cưng,河内。
13.小说《陆剑童》(Lc kiếm đồng),吕文泉(Lữ Văn Tuyền)译,海防。
14.小说《女侠红娘子》 (N hiệp hồng nương tử),青职(Thanh Chức)译,河内。
15.小说《平阳奇侠》(Bình Dương kỳ hiệp),杜水(Đỗ Thủy)译,河内。
16.小说《青蛇白蛇》(Thanh xà bạch xà),新山(Tân Sơn)译,西贡。
17.小说《少林女侠》(Thiếu Lâm n hiệp),严春林(Nghiêm Xuân Lâm)译,河内。
18.小说《十国英雄》(Thập quốc anh hùng),槐庭(Hoè Đình)译,河内。
19.小说《西游演义》(Tây du diễn nghĩa),黄明自(Hoàng M inh Tự)译,槟椥。
20.小说《仙剑》(Thanh kiếm tiên),李玉兴(Lý Ngọc Hưng)译,河内。
21.小说《续水浒》(Tc thủy hử),新轩(Tân Hiên)译,河内。
22.小说《元史演义》(Nguyên sử diễn nghĩa),陶春贞(Đào Xuân Trinh)译,西贡。
23.小说《诛龙剑》(Chu long kiếm),文泉(Văn Tuyền)译,海防。
24.《〈论语〉国文解释》(Luận ng quốc văn giải thích)上册,阮有进、阮尊服(Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Đôn Phục)译,Nxb. Lê Văn Phúc,河内。
三、备注
《陆剑童》1935—1936年期间被译为国语字。
免责声明:以上内容源自网络,版权归原作者所有,如有侵犯您的原创版权请告知,我们将尽快删除相关内容。